Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
呫呫 chiếp chiếp
•
呫囁 chiếp chiếp
1
/2
呫呫
chiếp chiếp
[
xiếp xiếp
]
Từ điển trích dẫn
1. Lắm lời, lải nhải.
2. Tiếng nhỏ lắm. ◇Hoàng Đình Kiên
黃
庭
堅
: “Hôn hôn thị tỉnh khí, Chiếp chiếp nhi nữ ngữ”
昏
昏
市
井
氣
,
呫
呫
兒
女
語
(Thứ vận chánh trọng tam trượng
次
韻
正
仲
三
丈
).
Bình luận
0
呫囁
chiếp chiếp
[
xiếp nhiếp
]
Từ điển trích dẫn
1. Kề tai nói nhỏ. ◇Sử Kí
史
記
: “Kim nhật trưởng giả vi thọ, nãi hiệu nữ nhi chiếp chiếp nhĩ ngữ”
今
日
長
者
為
壽
,
乃
效
女
兒
呫
囁
耳
語
(Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện
魏
其
武
安
侯
傳
) Nay có bậc trưởng giả chúc rượu, lại bắt chước thói đàn bà làm bộ ghé tai nhau thì thầm.
Bình luận
0